1. Xét tuyển theo học bạ
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
2. Xét tuyển theo phương thức riêng
Trường ĐH Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
3. Đăng ký xét tuyển
– Thí sinh truy cập địa chỉ và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 10/4/2023 đến 17h00 ngày 10/6/2023.
– Đối với phương thức tuyển sinh riêng, ngoài việc đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh phải gửi hồ sơ minh chứng đạt tiêu chí xét tuyển (từ ngày 10/4/2023 đến 17h ngày 10/6/2023) về theo địa chỉ:
+ Phòng Công tác sinh viên- Thư viện, Trường ĐH Kinh tế, số 99 Hồ Đắc Di, thành phố Huế;
+ Hoặc Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Hồ sơ minh chứng gồm có:
+ Phiếu điền thông tin hồ sơ minh chứng ;
+ Bản photo (không cần công chứng) Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, …
4. Công bố kết quả xet tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/6/2023
5. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét học bạ 115 | Phương thức khác 280 | |||||
1 | Kinh tế (có 3 chuyên ngành) | 7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 50 | 20 |
– Kế hoạch – Đầu tư | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
– Kinh tế và Quản lý du lịch | Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | ||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 25 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
5 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 40 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
6 | Kiểm toán | 7340302 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
7 |
Hệ thống thông tin quản lý, gồm 02 chuyên ngành: – Tin học kinh tế; – Phân tích dữ liệu kinh doanh. |
7340405 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
8 | Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) | 7310107 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 30 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
12 | Marketing | 7340115 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 30 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
14 |
Tài chính – Ngân hàng, gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ tài chính; – Tài chính; – Ngân hàng. |
7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 | |
Toán, KHXH, Tiếng Anh | D96 | |||||
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | |||||
15 | Kinh tế chính trị (Miễn học phí) | 7310102 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
16 | Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | 7349001 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | 05 |
Toán, KHXH, Tiếng Anh | D96 | |||||
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | |||||
17 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) | 7903124 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
18 | Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh | 7340101 TA | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
19 | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101CL | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
20 | Kiểm toán | 7340302CL | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 |